Tổng Quan Về Từ 难以 (nányǐ)
Từ 难以 (nányǐ) trong tiếng Trung có nghĩa là “khó mà”. Đây là một từ rất thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong các tác phẩm văn học. Nó thường được dùng để diễn tả tình trạng khó khăn hoặc việc gì đó không thể thực hiện được một cách dễ dàng.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của 难以 (nányǐ)
Cấu trúc ngữ pháp cơ bản của 难以 là: 难以 + V + O, trong đó V là động từ và O là bổ ngữ của động từ. Cấu trúc này giúp nhấn mạnh sự khó khăn trong việc thực hiện hành động nào đó.
Ví Dụ Minh Họa
Dưới đây là một số ví dụ để làm rõ hơn cách sử dụng từ 难以 (nányǐ):
Ví Dụ 1:
这件事情我难以接受。
(Zhè jiàn shìqíng wǒ nányǐ jiēshòu.)
“Việc này tôi khó mà chấp nhận.”
Ví Dụ 2:
他难以克服这种困难。
(Tā nányǐ kèfú zhè zhǒng kùnnán.)
“Anh ấy khó mà vượt qua khó khăn này.”
Ví Dụ 3:
我们难以找到解决方案。
(Wǒmen nányǐ zhǎodào jiějué fāng’àn.)
“Chúng tôi khó mà tìm được giải pháp.”
Kết Luận
Từ 难以 (nányǐ) đóng vai trò quan trọng trong việc diễn đạt cảm xúc và trạng thái khó khăn. Hiểu rõ về cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này sẽ giúp người học tiếng Trung cải thiện khả năng giao tiếp và diễn đạt ý nghĩa một cách chính xác hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn