Từ “电 (diàn)” trong tiếng Trung có nghĩa là “điện”. Đây là một trong những từ cơ bản nhưng lại rất quan trọng trong giao tiếp hàng ngày của người nói tiếng Trung. Điện không chỉ đơn thuần liên quan đến năng lượng mà còn là khái niệm liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công nghệ đến văn hóa.
Cấu trúc ngữ pháp của từ “电”
Từ “电 (diàn)” là danh từ và thường được sử dụng như một phần của các cụm từ khác trong tiếng Trung. Trong cấu trúc ngữ pháp, “電” có thể kết hợp với các từ khác để tạo ra những ý nghĩa phong phú. Ví dụ:
Các cách kết hợp của từ “电”
- 电力 (diànlì)
: điện lực
- 电器 (diànqì): thiết bị điện
- 电动 (diàndòng): động cơ điện
Cách sử dụng từ “电” trong câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa về cách sử dụng từ “电” trong câu:
Ví dụ 1:
我家里有很多电器。
Wǒ jiālǐ yǒu hěn duō diànqì.
Dịch nghĩa: Nhà tôi có nhiều thiết bị điện.
Ví dụ 2:
他在电力公司工作。
Tā zài diànlì gōngsī gōngzuò.
Dịch nghĩa: Anh ấy làm việc tại công ty điện lực.
Ví dụ 3:
电池没电了。
Diànchí méi diànle.
Dịch nghĩa: Pin hết điện rồi.
Kết luận
Thông qua những thông tin trên, chúng ta có thể thấy rằng từ “电 (diàn)” không chỉ đơn thuần là một từ mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa và ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong các lĩnh vực khác nhau. Việc hiểu rõ về từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn