不服气 (bùfúqì) Là Gì?
Từ 不服气 (bùfúqì) trong tiếng Trung mang nghĩa là “không phục”, “không đồng ý” hoặc “bất mãn”. Nó được sử dụng để diễn tả sự phản đối hoặc thái độ không hài lòng đối với một tình huống nào đó. Từ này thường được dùng khi một người cảm thấy không công bằng hoặc bị áp bức.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 不服气
Cấu trúc ngữ pháp của từ 不服气 bao gồm:
- 不 (bù): Phủ định, nghĩa là “không”.
- 服气 (fúqì): Có nghĩa là “phục” hay “tôn trọng” tình huống hoặc người khác.
Ghép lại, 不服气 mang nghĩa “không phục”, tức là không tôn trọng hoặc không đồng ý với điều gì đó.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 不服气
Ví Dụ 1
王明觉得这次考试的评分不公平,他很不服气。
(Wáng Míng juéde zhècì kǎoshì de píngfēn bù gōngpíng, tā hěn bùfúqì.)
「Vương Minh cảm thấy việc chấm điểm trong kỳ thi này không công bằng. Anh ấy rất không phục.」
Ví Dụ 2
如果你觉得他们的决定不合理,那你有权不服气。
(Rúguǒ nǐ juéde tāmen de juédìng bù hé lǐ, nà nǐ yǒu quán bùfúqì.)
「Nếu bạn cảm thấy quyết định của họ không hợp lý, thì bạn có quyền không phục.」
Ví Dụ 3
她对同事的评价感到强烈不服气。
(Tā duì tóngshì de píngjià gǎndào qiángliè bùfúqì.)
「Cô ấy cảm thấy không phục về đánh giá của đồng nghiệp.」
Kết Luận
Từ 不服气 không chỉ thể hiện cảm xúc cá nhân mà còn phản ánh sự công bằng trong xã hội. Hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ này giúp chúng ta giao tiếp tốt hơn trong ngôn ngữ tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn