Giới Thiệu Về Từ ‘外婆’
Từ “外婆” (wàipó) trong tiếng Trung có nghĩa là “bà ngoại”. Đây là một từ ngữ đặc trưng trong văn hóa Trung Quốc, thể hiện sự tôn kính và yêu thương đối với ông bà, đặc biệt là từ phía mẹ.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ ‘外婆’
Cấu trúc ngữ pháp của từ “外婆” bao gồm hai hán tự:
- 外 (wài): có nghĩa là “ngoài”, “bên ngoài”.
- 婆 (pó): có nghĩa là “bà”, “phụ nữ đã kết hôn, thường chỉ phụ nữ lớn tuổi”.
Khi kết hợp lại, từ “外婆” chỉ “bà ngoại”, nghĩa là mẹ của mẹ.
Ví Dụ Minh Họa Với Từ ‘外婆’
Ví Dụ 1
我去外婆家玩。(Wǒ qù wàipó jiā wán.) – Tôi đi nhà bà ngoại chơi.
Ví Dụ 2
外婆给我做了很多好吃的。(Wàipó gěi wǒ zuòle hěn duō hǎochī de.) – Bà ngoại đã làm cho tôi rất nhiều món ngon.
Ví Dụ 3
每个假期我都会去看外婆。(Měi gè jiàqī wǒ dūhuì qù kàn wàipó.) – Mỗi kỳ nghỉ tôi đều đến thăm bà ngoại.
Kết Luận
Từ “外婆” không chỉ đơn thuần là một từ ngữ chỉ một thành viên trong gia đình mà còn mang ý nghĩa sâu sắc về tình thân và truyền thống văn hóa Trung Quốc. Việc hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn