DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Từ Ngữ Học Thuật: 人类 (rénlèi) Là Gì?

Khái Niệm Về 人类 (rénlèi)

Từ 人类 (rénlèi) trong tiếng Trung được dịch ra là “nhân loại” trong tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ chỉ tất cả các thành viên của loài người, thể hiện ý nghĩa về sự đoàn kết và tính cộng đồng giữa con người.

Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 人类

Cách Phát Âm

人类 được phát âm là “rénlèi” trong tiếng Trung. Trong đó:

  • 人 (rén) có nghĩa là “người”.
  • 类 (lèi) có nghĩa là “loại”, “hạng”.

Ngữ Pháp

Trong tiếng Trung, 人类 đứng ở vị trí danh từ và có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc câu khác nhau. Thường thì nó được đưa vào trong các câu diễn tả về các hoạt động của con người, xã hội hoặc khoa học.

Ví Dụ Minh Họa

Ví Dụ 1:

人类应该保护环境。 (Rénlèi yīnggāi bǎohù huánjìng.)

Dịch nghĩa: “Nhân loại nên bảo vệ môi trường.”

Ví Dụ 2:

科学对人类的未来至关重要。 (Kēxué duì rénlèi de wèilái zhìguān zhòngyào.)

Dịch nghĩa: “Khoa học đóng vai trò quan trọng với tương lai của nhân loại.”

Ví Dụ 3:

人类的历史充满挑战。 (Rénlèi de lìshǐ chōngmǎn tiǎozhàn.) nối kết từ vựng

Dịch nghĩa: “Lịch sử của nhân loại đầy thử thách.”

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội Hán Việt

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo