1. 漏 (Lòu) Là Gì?
Từ 漏 (lòu) trong tiếng Trung có nghĩa là “rò rỉ” hoặc “lọt”. Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để chỉ tình trạng thông tin hay chất lỏng bị rò rỉ ra ngoài được hoặc để mô tả sự không đầy đủ của một cái gì đó. Ví dụ, một vòi nước bị rò rỉ có thể được mô tả bằng từ 漏.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 漏
Từ 漏 có thể hoạt động như một động từ trong câu. Cấu trúc tiêu biểu khi sử dụng 漏 là:
句式: [Chủ từ] + 漏 + [tân ngữ] + [其它补充信息]
Ví dụ: “水漏了” (Nước đã bị rò rỉ).
3. Ví Dụ Minh Họa Sử Dụng Từ 漏
3.1 Ví dụ trong ngữ cảnh xảy ra sự cố
Ví dụ 1: “房子漏水了。” (Nhà bị rò rỉ nước.)
3.2 Ví dụ trong ngữ cảnh thông tin
Ví dụ 2: “这篇文章的内容漏了很多信息。” (Nội dung của bài viết này đã bị thiếu nhiều thông tin.)
3.3 Ví dụ trong ngữ cảnh ngữ pháp
Ví dụ 3: “我觉得他的讲解漏掉了一些重要的点。” (Tôi nghĩ rằng phần giải thích của anh ấy đã bỏ sót một số điểm quan trọng.)
4. Sự Kết Hợp Của 漏 Với Các Từ Khác
Từ 漏 có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo ra nghĩa phong phú hơn. Ví dụ:
- 漏水 (lòu shuǐ): rò rỉ nước
- 漏电 (lòu diàn): rò rỉ điện
- 漏气 (lòu qì): rỉ khí
5. Kết Luận
Từ 漏 (lòu) là một từ quan trọng trong tiếng Trung, mang nhiều ý nghĩa và có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Việc hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng của từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin và hiệu quả hơn trong việc học tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn