1. 灰燼 (huī jìn) Là Gì?
灰燼 (huī jìn) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “tro tàn” hoặc “bã nhờn”. Nó thường chỉ những gì còn lại sau khi một vật gì đó bị đốt cháy hoàn toàn. Từ này không chỉ mang ý nghĩa đen, mà còn có thể chỉ ra sự mất mát hay sự kết thúc của một cái gì đó, tượng trưng cho những gì đã qua đi.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 灰燼
Từ “灰燼” gồm hai phần:
2.1. 灰 (huī)
“灰” có nghĩa là “tro”, “bột”. Trong ngữ nghĩa, nó thường chỉ những gì còn lại sau một quá trình đốt cháy. Từ này có thể được dùng độc lập.
2.2. 燼 (jìn)
“燼” cũng đồng nghĩa với “tro” nhưng thường thường mang nghĩa “bã” của lửa, tức là những gì đã được đốt thành tro. Tuy nhiên, “燼” thường ít được sử dụng một mình mà thường đi kèm với “灰” để tạo thành “灰燼”.
3. Sử Dụng 灰燼 Trong Câu
Từ “灰燼” có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ minh họa.
3.1. Ví Dụ 1
“大火后,所有的建筑都变成了灰燼。”
(Dà huǒ hòu, suǒyǒu de jiànzhú dōu biàn chéngle huī jìn.)
Dịch: Sau khi ngọn lửa lớn, tất cả các tòa nhà đã trở thành tro tàn.
3.2. Ví Dụ 2
“我们的梦想在那个瞬间化为灰燼。”
(Wǒmen de mèngxiǎng zài nàgè shùnjiān huà wéi huī jìn.)
Dịch: Giấc mơ của chúng tôi trong khoảnh khắc đó đã trở thành tro tàn.
4. Ý Nghĩa Tượng Trưng của 灰燼
Như đã đề cập, “灰燼” không chỉ có nghĩa là vật chất còn lại sau khi cháy, mà còn có thể biểu thị cho những điều mất mát, những khát vọng đã không thành hiện thực. Khi một ước mơ hay mục tiêu nào đó không đạt được, ta có thể dùng từ “灰燼” để diễn tả sự tan biến, thất bại.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn