DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Ý Nghĩa của 观赏 (guānshǎng) và Cách Sử Dụng Hiệu Quả

1. 观赏 (guānshǎng) là gì?

Từ 观赏 (guānshǎng) trong tiếng Trung có nghĩa là “ngắm nhìn”, “chiêm ngưỡng” hoặc “thưởng thức”. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh như thưởng thức nghệ thuật, cảnh đẹp hay các hoạt động giải trí khác.

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 观赏

2.1. Phân tích cấu trúc từ vựng

觀 (guān) có nghĩa là “nhìn”, “quan sát”, còn 賞 (shǎng) có nghĩa là “thưởng”, “tán thưởng”. Khi kết hợp lại, 观赏 thể hiện việc nhìn ngắm với một tâm thế thưởng thức.

2.2. Cách sử dụng 观赏 trong câu

观赏 thường được dùng như một động từ trong câu. Ví dụ: “我喜欢观赏花卉。” (Wǒ xǐhuān guānshǎng huāhuì) có nghĩa là “Tôi thích ngắm nhìn hoa.”

3. Ví dụ minh họa cho từ 观赏观赏

3.1. Ví dụ trong văn hóa

在中国,人们常常去观赏冬季的雪山。(Zài zhōngguó, rénmen chángcháng qù guānshǎng dōngjì de xuěshān.) ngữ pháp tiếng Trung

Ý nghĩa: “Tại Trung Quốc, mọi người thường đi ngắm nhìn núi tuyết vào mùa đông.”

3.2. Ví dụ trong nghệ thuật

我想去博物馆观赏画作。(Wǒ xiǎng qù bówùguǎn guānshǎng huàzuò.)

Ý nghĩa: “Tôi muốn đến bảo tàng để chiêm ngưỡng các tác phẩm hội họa.”

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo