1. Định Nghĩa Của Từ 下山 (xià shān)
Từ 下山 (xià shān) trong tiếng Trung có nghĩa là “xuống núi”. Câu này thường được sử dụng để diễn tả hành động đi xuống từ một ngọn núi. Nó phản ánh một hoạt động thể chất nhưng cũng có thể mang ý nghĩa ẩn dụ trong một số ngữ cảnh khác.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 下山
Cấu trúc ngữ pháp của 下山 rất đơn giản. Trong tiếng Trung, từ này bao gồm hai thành phần:
- 下 (xià): có nghĩa là “xuống”.
- 山 (shān): có nghĩa là “núi”.
Tóm lại, 下山 được dịch nghĩa là “xuống núi” với động từ đi trước danh từ.
3. Ví Dụ Minh Họa Cách Sử Dụng Từ 下山
3.1. Trong Ngữ Cảnh Thực Tế
Ví dụ: 我们今天要下山。 (Wǒmen jīntiān yào xià shān.) – “Chúng ta sẽ xuống núi hôm nay.”
3.2. Trong Ngữ Cảnh Ẩn Dụ
Trong ngữ cảnh ẩn dụ, 下山 có thể nói đến việc trở lại thực tại sau một khoảng thời gian “trên cao”. Ví dụ: 他终于决定下山,面对现实。 (Tā zhōngyú juédìng xià shān, miànduì xiànshí.) – “Anh ấy cuối cùng đã quyết định ‘xuống núi’, đối mặt với thực tế.”
4. Ý Nghĩa Biểu Tượng Của 下山
Trong nhiều tác phẩm văn học và nghệ thuật, xuống núi thường được hiểu như là “trở về với thực tại” hay “giải thoát khỏi những áp lực”. Kiểu diễn đạt này có thể thấy trong các bài thơ hoặc truyện ngắn mang tính triết lý.
5. Một Số Từ Vựng Liên Quan Đến 下山
- 上山 (shàng shān): lên núi
- 登山 (dēng shān): leo núi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn