1. 帆 (fān) là gì?
Từ 帆 (fān) trong tiếng Trung có nghĩa là “cánh buồm”. Đây là một thuật ngữ thường được sử dụng trong ngữ cảnh hàng biển, tàu bè. Cánh buồm giúp tàu chạy bằng sức gió, là một phần quan trọng trong ngành hàng hải. Ghi chú rằng từ này có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thể thao đua thuyền, kỹ thuật và nghệ thuật.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 帆
Trong tiếng Trung, từ 帆 (fān) thuộc loại danh từ. Cách sử dụng từ này sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh câu, vì vậy việc định hình rõ cấu trúc ngữ pháp sẽ giúp bạn đặt câu hiệu quả hơn. Dưới đây là một số cấu trúc câu thông dụng có sử dụng từ 帆:
2.1 Câu khẳng định
Ví dụ: 这一艘船的帆非常大。 (zhè yī sōu chuán de fān fēicháng dà.) – “Cánh buồm của con tàu này rất lớn.”
2.2 Câu phủ định
Ví dụ: 他们没有找到适合的帆。 (tāmen méiyǒu zhǎodào shìhé de fān.) – “Họ không tìm thấy cánh buồm phù hợp.”
2.3 Câu nghi vấn
Ví dụ: 你知道怎么修理帆吗? (nǐ zhīdào zěnme xiūlǐ fān ma?) – “Bạn có biết cách sửa chữa cánh buồm không?”
3. Ví dụ minh họa cho từ 帆
Để hiểu rõ hơn về từ 帆 (fān), hãy xem qua một số ví dụ thực tế trong cuộc sống hàng ngày:
3.1 Sử dụng trong thể thao
Câu: 这场比赛有很多帆船参加。 (zhè chǎng bǐsài yǒu hěn duō fānchuán cānjiā.) – “Giải đấu này có nhiều thuyền buồm tham gia.”
3.2 Sử dụng trong du lịch
Câu: 在海边,我们看到了漂亮的帆。 (zài hǎibiān, wǒmen kàn dào le piàoliang de fān.) – “Tại bờ biển, chúng tôi thấy những cánh buồm đẹp.”
3.3 Sử dụng trong kỹ thuật
Câu: 设计师正在研究帆的材料。 (shèjì shī zhèngzài yánjiū fān de cáiliào.) – “Nhà thiết kế đang nghiên cứu vật liệu của cánh buồm.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn