Giới Thiệu Về Từ ‘耕地’
Từ ‘耕地’ (gēngdì) là một thuật ngữ quen thuộc trong tiếng Trung, liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp. Nó thường được hiểu là ‘đất canh tác’ hoặc ‘đất nông nghiệp’. Từ này không chỉ mang ý nghĩa vật lý mà còn phản ánh tầm quan trọng của nông nghiệp trong nền kinh tế và văn hóa xã hội của Trung Quốc.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ ‘耕地’
Phân Tích Ngữ Pháp
– ‘耕’ (gēng) có nghĩa là ‘cày’ hay ‘canh tác’.
– ‘地’ (dì) có nghĩa là ‘đất’ hoặc ‘bề mặt đất’.
Kết hợp lại, ‘耕地’ (gēngdì) có nghĩa là vùng đất được sử dụng để canh tác.
Cách Sử Dụng Trong Câu
Khi muốn diễn đạt việc canh tác trên một mảnh đất, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc với từ này để tạo thành câu đầy đủ. Ví dụ:
- 我们应该更好地管理耕地。
(Wǒmen yīnggāi gèng hǎo de guǎnlǐ gēngdì.)
‘Chúng ta nên quản lý đất canh tác một cách tốt hơn.’ - 这个地区的耕地面积很大。
(Zhège dìqū de gēngdì miànjī hěn dà.)
‘Diện tích đất canh tác ở khu vực này rất lớn.’
Ứng Dụng Thực Tế Của ‘耕地’
Từ ‘耕地’ không chỉ xuất hiện trong văn cảnh nông nghiệp mà còn được sử dụng trong các cuộc thảo luận về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững và đảm bảo an ninh lương thực. Dưới đây là một số ví dụ minh họa.
Ví Dụ Minh Họa
- 为了提高作物产量,我们必须恢复耕地的肥力。
(Wèile tígāo zuòwù chǎnliàng, wǒmen bìxū huīfù gēngdì de féilì.)
‘Để tăng năng suất cây trồng, chúng ta phải phục hồi độ màu mỡ của đất canh tác.’ - 耕地的减少会影响粮食的供应。
(Gēngdì de jiǎnshǎo huì yǐngxiǎng liángshí de gōngyìng.)
‘Việc giảm đất canh tác sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung lương thực.’
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn