DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Ý Nghĩa Từ “夫人” (fūren) Trong Tiếng Trung

夫人 (fūren) Là Gì?

Từ “夫人” (fūren) trong tiếng Trung có nghĩa là “vợ” hoặc “quý bà”. Từ này thường được sử dụng để chỉ người phụ nữ đã kết hôn hoặc có địa vị trong xã hội cao. Thường thì cách sử dụng từ này thể hiện sự tôn trọng.

Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “夫人”

Cấu Trúc

Từ “夫人” bao gồm hai thành phần: “夫” (fū) có nghĩa là “chồng” hoặc “người đàn ông”, và “人” (rén) có nghĩa là “người”. Do đó, “夫人” có thể hiểu là “người vợ” hoặc “quý bà”.

Cách Sử Dụng Trong Câu

Khi sử dụng từ này trong câu, bạn có thể nói:

  • 我的夫人在家工作。
    (Wǒ de fūren zài jiā gōngzuò.)
    Vợ tôi làm việc ở nhà.
  • 她是一位非常优雅的夫人。
    (Tā shì yī wèi fēicháng yōuyǎ de fūren.)
    Она — очень элегантная женщина. tiếng Trung

Ví Dụ Minh Họa Cho Từ “夫人”

Ví Dụ 1

在一个晚会上,他介绍了他的夫人给朋友们。
(Zài yī gè wǎnhuì shàng, tā jièshào le tā de fūren gěi péngyǒumen.)
Tại một buổi tiệc, anh ấy đã giới thiệu vợ của mình với bạn bè.

Ví Dụ 2

这位夫人是公司的总经理。
(Zhè wèi fūren shì gōngsī de zǒng jīnglǐ.)
Bà ấy là giám đốc điều hành của công ty.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo