DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Ý Nghĩa Từ ‘死心’ (sǐ xīn) Trong Tiếng Trung

Khái Niệm ‘死心’ (sǐ xīn)

Từ ‘死心’ (sǐ xīn) trong tiếng Trung có nghĩa là “chết lòng” hay “buông bỏ”. Đây là một cụm từ thường được sử dụng để chỉ trạng thái cảm xúc khi một người đã từ bỏ hy vọng hay quyết định không tiếp tục đặt nhiều tình cảm vào một mối quan hệ, tình huống hay tham vọng nào đó.

Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ ‘死心’

Cấu trúc của từ ‘死心’ bao gồm hai thành phần:

  • 死 (sǐ): có nghĩa là “chết”.
  • 心 (xīn): có nghĩa là “trái tim” hoặc “tâm trí”.

Khi kết hợp lại, ‘死心’ (sǐ xīn) diễn tả ý tưởng rằng trái tim đã chết, tức là không còn sức sống, không còn hy vọng hay cảm xúc tích cực. tiếng Trung

Cách Sử Dụng Và Ví Dụ Minh Họa Của Từ ‘死心’

Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ ‘死心’ trong câu:

1. Ví dụ 1

他对这个项目死心了。

(Tā duì zhège xiàngmù sǐ xīnle.) – Anh ấy đã buông bỏ hy vọng với dự án này.

2. Ví dụ 2

她对他的感情已经死心。

(Tā duì tā de gǎnqíng yǐjīng sǐ xīn.) – Cô ấy đã chấm dứt tình cảm với anh ấy.

3. Ví dụ 3

我对这个工作死心,决定去 tìm một công việc khác.

(Wǒ duì zhège gōngzuò sǐ xīn, juédìng qù zhǎo yī gè gōngzuò qítā.) – Tôi đã từ bỏ công việc này và quyết định tìm một công việc khác.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo