DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Ý Nghĩa Và Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “便於” (biàn yú)

1. 便於 (biàn yú) Là gì?

Từ “便於” (biàn yú) trong tiếng Trung có nghĩa là “thuận tiện cho” hoặc “dễ dàng cho”. Đây là một cụm từ rất phổ biến được sử dụng trong cả văn nói và văn viết, mang ý nghĩa chỉ sự thuận lợi hay dễ dàng cho một hoạt động hoặc một hành động nào đó.

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 便於

“便於” được sử dụng như một giới từ trong câu để chỉ ra rằng một điều gì đó giúp cho một hành động hoặc quá trình trở nên dễ dàng hơn. Cấu trúc ngữ pháp của nó thường được dùng theo mô hình:

  • 便於 + danh từ / động từ / cụm từ: ví dụ sử dụng 便於 Câu này thể hiện rằng điều gì đó giúp cho một hành động trở nên dễ dàng hơn.

3. Đặt câu và ví dụ với từ 便於

3.1 Ví dụ 1:

這個應用程序便於在手機上操作。

(Zhège yìngyòng chéngxù biàn yú zài shǒujī shàng cāozuò.)
 cấu trúc ngữ pháp 便於
Câu dịch: Ứng dụng này rất thuận tiện để sử dụng trên điện thoại.

3.2 Ví dụ 2:

這本書便於初學者學習中文。

(Zhè běn shū biàn yú chūxué zhě xuéxí zhōngwén.)

Câu dịch: Quyển sách này thuận tiện cho người mới học tiếng Trung.

3.3 Ví dụ 3:

這種材料便於加工。

(Zhè zhǒng cáiliào biàn yú jiāgōng.)

Câu dịch: Loại vật liệu này rất dễ dàng để gia công.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo