DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Ý Nghĩa Và Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 售货员 (shòuhuòyuán)

售货员 (shòuhuòyuán) Là Gì?

Từ 售货员 (shòuhuòyuán) trong tiếng Trung có nghĩa là “nhân viên bán hàng”. Đây là một từ ghép được hình thành từ ba thành phần:

  • (shòu): bán
  • (huò): hàng hóa
  • (yuán): nhân viên

Điều này cho thấy vai trò và trách nhiệm chính của một 售货员 trong việc tư vấn và bán sản phẩm cho khách hàng.

Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 售货员

Cấu trúc ngữ pháp của từ 售货员 (shòuhuòyuán) khá đơn giản, nó là một danh từ chỉ nghề nghiệp được tạo thành từ ba từ đơn như đã phân tích ở trên.
Trong tiếng Trung, danh từ nghề nghiệp thường có hình thức như vậy, việc ghép từ tạo nên một từ mới với nghĩa rõ ràng.

Ví dụ về cấu trúc

Thường thấy trong những câu thông dụng như:

  • 他是一个优秀的售货员。(Tā shì yīgè yōuxiù de shòuhuòyuán.) – Anh ấy là một nhân viên bán hàng xuất sắc.
  • 我们需要一个售货员来帮助我们销售商品。(Wǒmen xūyào yīgè shòuhuòyuán lái bāngzhù wǒmen xiāoshòu shāngpǐn.) – Chúng tôi cần một nhân viên bán hàng để giúp chúng tôi bán hàng hóa.

Các Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 售货员

Dưới đây là một số ví dụ sử dụng từ 售货员 trong các tình huống khác nhau, giúp người học dễ hình dung hơn về cách sử dụng:

Ví dụ 1

在商店里,我找到了一个很热情的售货员。(Zài shāngdiàn lǐ, wǒ zhǎodào le yīgè hěn rèqíng de shòuhuòyuán.) – Trong cửa hàng, tôi đã tìm thấy một nhân viên bán hàng rất nhiệt tình.

Ví dụ 2

售货员为我推荐了几款很不错的衣服。(Shòuhuòyuán wèi wǒ tuījiànle jǐ kuǎn hěn bùcuò de yīfú.) – Nhân viên bán hàng đã giới thiệu cho tôi một vài bộ quần áo rất đẹp.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/ nghĩa từ shòuhuòyuán
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM shòuhuòyuán

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo