1. 回避 (huíbì) là gì?
Trong tiếng Trung, 回避 (huíbì) có nghĩa là “tránh né” hoặc “lẩn tránh”. Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc tránh một tình huống khó khăn cho tới việc không đối mặt với trách nhiệm. Việc hiểu rõ nghĩa của từ này rất quan trọng cho việc giao tiếp hàng ngày cũng như trong môi trường học tập.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “回避”
Cấu trúc ngữ pháp của từ “回避” (huíbì) khá đơn giản. Từ này có thể được sử dụng như một động từ trong câu. Dưới đây là cấu trúc cơ bản:
- Chủ ngữ + 回避 (huíbì) + Đối tượng
Ví dụ: Tôi luôn tránh né (回避) những cuộc trò chuyện khó khăn.
3. Đặt Câu và Ví Dụ Minh Họa Cho Từ “回避”
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể để minh họa cho cách sử dụng từ “回避” (huíbì) trong câu:
3.1 Ví dụ 1
他一直在回避这个问题。
(Tā yīzhí zài huíbì zhège wèntí.)
Dịch: Anh ấy luôn luôn lẩn tránh vấn đề này.
3.2 Ví dụ 2
我们不应该回避这些挑战。
(Wǒmen bù yīnggāi huíbì zhèxiē tiǎozhàn.)
Dịch: Chúng ta không nên tránh né những thử thách này.
3.3 Ví dụ 3
她选择了回避与他谈论感情。
(Tā xuǎnzèle huíbì yǔ tā tánlùn gǎnqíng.)
Dịch: Cô ấy chọn lẩn tránh việc nói chuyện tình cảm với anh ấy.
4. Lời Kết
Hi vọng với các thông tin trong bài viết, bạn đã hiểu rõ hơn về từ “回避” (huíbì) và cách sử dụng nó trong ngữ cảnh tiếng Trung. Việc làm chủ từ vựng sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp cũng như khả năng viết trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn