Ý Nghĩa của Từ 樂於 (lè yú)
Từ 樂於 (lè yú) có nghĩa là “thích”, “vui vẻ” hay “hứng thú làm gì đó”. Đây là một từ mang tính tích cực, thể hiện sự sẵn lòng hoặc niềm vui khi tham gia vào một hoạt động nào đó.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 樂於
Cách Sử Dụng Từ 樂於
Trong ngữ pháp tiếng Trung, 樂於 thường được sử dụng để chỉ sự việc mà người nói cảm thấy hào hứng hoặc vui vẻ khi tham gia. Cấu trúc thường thấy là: 樂於 + V + O.
Ví Dụ Cụ Thể
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng 樂於 trong câu:
- 我樂於學習中文。 (Wǒ lè yú xuéxí zhōngwén.) – Tôi rất thích học tiếng Trung.
- 她樂於參加各 loại hoạt động. (Tā lè yú cānjiā gè lèi huódòng.) – Cô ấy vui vẻ tham gia vào tất cả các hoạt động.
- 他樂於幫助別人。 (Tā lè yú bāngzhù biérén.) – Anh ấy thích giúp đỡ người khác.
Những Lưu Ý Khi Sử Dụng
Khi sử dụng 樂於, cần lưu ý rằng từ này thường đi kèm với những động từ chỉ hành động tích cực, thể hiện sự hưởng ứng hoặc tham gia vào hoạt động nào đó. Điều này giúp làm tăng tính tích cực trong phát ngôn.
Tóm Lại
Từ 樂於 (lè yú) không chỉ là một từ vựng đơn thuần mà còn mang tới cảm giác thích thú, vui vẻ trong việc tham gia vào các hoạt động. Việc hiểu rõ cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn