DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Ý Nghĩa Và Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “表 (biǎo)”

1. Định Nghĩa Từ “表 (biǎo)”

Từ “表 (biǎo)” trong tiếng Trung mang nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Về cơ bản, từ này có thể hiểu là “biểu”, “bảng”, hoặc “biểu hiện”. Nó thường được dùng để chỉ các loại biểu đồ, bảng biểu, hoặc là cách diễn đạt một ý tưởng, cảm xúc một cách rõ ràng và đủ sức thuyết phục.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “表 (biǎo)”

Cấu trúc ngữ pháp xung quanh từ “表” có thể được phân loại thành nhiều dạng khác nhau. Thông thường, nó được sử dụng như một danh từ, nhưng cũng có thể đóng vai trò là động từ trong một số trường hợp.

2.1. Khi Là Danh Từ

“表” khi là danh từ có thể xuất hiện ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Ví dụ:表

  • 这个表很美。(Zhè ge biǎo hěn měi) – Cái bảng này rất đẹp. Hán Việt

2.2. Khi Là Động Từ

Trong một số ngữ cảnh, “表” cũng có thể được sử dụng như một động từ với nghĩa là “diễn đạt” hoặc “thể hiện”. Ví dụ:

  • 他表了自己的意见。(Tā biǎo le zìjǐ de yìjiàn) – Anh ấy đã thể hiện ý kiến của mình.

3. Đặt Câu Và Ví Dụ Minh Họa Cho Từ “表 (biǎo)”

3.1. Ví Dụ Trong Cuộc Sống Hàng Ngày

  • 这个表可以展示数据。(Zhè ge biǎo kěyǐ zhǎnshì shùjù) – Cái bảng này có thể hiển thị dữ liệu.
  • 他的表情很复杂。(Tā de biǎoqíng hěn fùzá) – Biểu cảm của anh ấy rất phức tạp.

3.2. Ví Dụ Trong Kinh Doanh

  • 我们需要一个数据表来分析市场。(Wǒmen xūyào yīgè shùjù biǎo lái fēnxī shìchǎng) – Chúng tôi cần một bảng dữ liệu để phân tích thị trường.
  • 报告中包含了各项指标的表格。(Bàogào zhōng bāohán le gè xiàng zhǐbiāo de biǎogé) – Báo cáo bao gồm bảng biểu cho các chỉ số.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Hán Việt
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo