1. 鞭打 (biān dǎ) Là Gì?
Từ ‘鞭打’ (biān dǎ) trong tiếng Trung có nghĩa là “đánh bằng roi” hoặc “đánh đập”. Từ này thường được sử dụng để chỉ hành động sử dụng roi hoặc vật cứng để đánh vào một đối tượng nào đó. Trong văn hóa và ngữ cảnh, nó có thể mang ý nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào tình huống cụ thể.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ ‘鞭打’
Trong tiếng Trung, cấu trúc ngữ pháp của từ ‘鞭打’ khá đơn giản. Từ này bao gồm hai thành phần:
- 鞭 (biān): có nghĩa là “roi”.
- 打 (dǎ): có nghĩa là “đánh”.
Khi kết hợp lại, nó mang nghĩa “đánh bằng roi”. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, cách sử dụng của từ này có thể thay đổi.
3. Đặt Câu Và Ví Dụ Có Từ ‘鞭打’
3.1. Ví Dụ Trong Câu Nói Thường Ngày
1. 他用鞭打他的马。
(Tā yòng biān dǎ tā de mǎ.)
“Anh ấy đã đánh con ngựa của mình bằng roi.”
2. 她告诉孩子们,不要用鞭打动物。
(Tā gàosù háizimen, bùyào yòng biān dǎ dòngwù.)
“Cô ấy nói với trẻ em rằng không nên đánh động vật bằng roi.”
3.2. Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh Tình Huống
1. 在古代,鞭打常被用来惩罚罪犯。
(Zài gǔdài, biān dǎ cháng bèi yòng lái chéngfá zuìfàn.)
“Trong thời cổ đại, việc đánh roi thường được sử dụng để trừng phạt tội phạm.”
2. 他觉得用鞭打来教育孩子是不对的。
(Tā juédé yòng biān dǎ lái jiàoyù háizi shì bùduì de.)
“Anh ấy cho rằng việc dùng roi để giáo dục trẻ em là không đúng.”
4. Kết Luận
Từ ‘鞭打’ (biān dǎ) không chỉ đơn thuần là từ chỉ hành động đánh đập mà còn thể hiện nhiều khía cạnh khác nhau trong văn hóa và ngôn ngữ. Việc hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn