Từ Nội Bộ (内部) Là Gì?
Trong tiếng Trung, từ 内部 (nèibù) được dịch sang tiếng Việt là “nội bộ”. Từ này thường được sử dụng để chỉ bên trong, bên trong một tổ chức, hệ thống hay cấu trúc nào đó. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, “内部” có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ Nội Bộ (内部)
Cấu trúc ngữ pháp
Từ 内部 gồm hai thành phần chính:
- 内 (nèi): có nghĩa là “bên trong”.
- 部 (bù): có nghĩa là “phần, bộ phận”.
Khi kết hợp lại, 内部 mang nghĩa là “phần bên trong” hay “nội bộ” của một cái gì đó.
Cách sử dụng từ “内部” trong câu
Có thể dùng từ 内部 để mô tả các khía cạnh khác nhau bên trong một cơ quan, tổ chức hay hệ thống. Dưới đây là một vài ví dụ minh họa:
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ Nội Bộ (内部)
Ví dụ 1
在公司的 内部,我们需要改善沟通。
(Zài gōngsī de nèibù,wǒmen xūyào gǎishàn gōutōng.)
Dịch: Trong nội bộ công ty, chúng ta cần cải thiện giao tiếp.
Ví dụ 2
处理 内部 问题是至关重要的。
(Chǔlǐ nèibù wèntí shì zhìguān zhòngyào de.)
Dịch: Giải quyết các vấn đề nội bộ là rất quan trọng.
Ví dụ 3
他在公司 内部 的表现非常出色。
(Tā zài gōngsī nèibù de biǎoxiàn fēicháng chūsè.)
Dịch: Anh ấy có thành tích rất xuất sắc trong nội bộ công ty.
Kết Luận
Từ 内部 (nèibù) không chỉ đơn thuần mang nghĩa “bên trong” mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc hơn về cách thức tổ chức và vận hành của một hệ thống. Việc hiểu rõ cấu trúc và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn