Định Nghĩa 名聲 (míng shēng)
名聲 (míng shēng) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “danh tiếng” hoặc “sự nổi tiếng”. Từ này thường được sử dụng để nói về uy tín của một cá nhân, tổ chức hoặc thương hiệu trong xã hội. Nhắc đến 名聲, người ta nghĩ đến những giá trị tích cực như sự tôn trọng, danh dự và ảnh hưởng trong cộng đồng.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của 名聲
Phân Tích Cấu Trúc
名聲 được cấu thành từ hai phần:
名 (míng) có nghĩa là “tên” hoặc “danh” và
聲 (shēng) có nghĩa là “tiếng” hoặc “âm thanh”.
Kết hợp lại, chúng tạo thành từ biểu thị tiếng nói hoặc tên tuổi của một người trong xã hội, tức là danh tiếng.
Cách Sử Dụng Trong Câu
Điều quan trọng là hiểu cách sử dụng 名聲 trong một câu. Từ này thường được kết hợp với các động từ như 有 (yǒu – có), 失去 (shī qù – mất đi), 建立 (jiàn lì – xây dựng) để diễn đạt các khía cạnh khác nhau của danh tiếng.
Ví Dụ Sử Dụng 名聲
Ví Dụ 1
他的名聲在社會上非常好。
(Tā de míng shēng zài shè huì shàng fēi cháng hǎo.)
Dịch: Danh tiếng của anh ấy rất tốt trong xã hội.
Ví Dụ 2
失去名聲對他來說是個大打擊。
(Shī qù míng shēng duì tā lái shuō shì gè dà dǎ jī.)
Dịch: Mất đi danh tiếng là một cú sốc lớn đối với anh ta.
Ví Dụ 3
她努力工作,建立了良好的名聲。
(Tā nǔ lì gōng zuò, jiàn lì le liáng hǎo de míng shēng.)
Dịch: Cô ấy làm việc chăm chỉ và đã xây dựng được một danh tiếng tốt.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn