天气 (tiānqì) là gì?
天气 (tiānqì) trong tiếng Trung có nghĩa là “thời tiết”. Từ này thường được sử dụng để miêu tả điều kiện khí hậu hiện tại như nắng, mưa, lạnh, ấm, v.v. Trong văn hóa Trung Quốc, việc theo dõi thời tiết là rất quan trọng, ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh trong cuộc sống hàng ngày.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 天气
Từ 天气 được cấu thành từ hai chữ:
- 天 (tiān): nghĩa là “trời” hoặc “bầu trời”.
- 气 (qì): nghĩa là “khí”, “hơi”, hoặc “khí hậu”.
Khi ghép lại, 天气 mang nghĩa là “khí hậu của bầu trời”, tức là “thời tiết”. Cấu trúc này thể hiện sự liên kết giữa những gì xảy ra trong không khí và trạng thái của thời tiết.
Cách sử dụng từ 天气 trong câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cách sử dụng từ 天气 trong câu:
Ví dụ 1
今天的天气很好。(Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.) – Thời tiết hôm nay rất tốt.
Ví dụ 2
明天会下雨,天气很冷。(Míngtiān huì xià yǔ, tiānqì hěn lěng.) – Ngày mai sẽ có mưa, thời tiết rất lạnh.
Ví dụ 3
秋天的天气通常很干燥。(Qiūtiān de tiānqì tōngcháng hěn gānzào.) – Thời tiết mùa thu thường rất khô.
Có thể bạn quan tâm về thời tiết
Thời tiết không chỉ quan trọng trong việc dự đoán các hoạt động hàng ngày mà còn ảnh hưởng đến nền kinh tế và các quyết định trong nông nghiệp. Theo dõi thời tiết giúp chúng ta lên kế hoạch cho các hoạt động như du lịch, cắm trại, và nhiều hoạt động bên ngoài khác. Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng Trung:
- 晴天 (qíngtiān) – Ngày nắng
- 阴天 (yīntiān) – Ngày âm u
- 下雪 (xià xuě) – Tuyết rơi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn