DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Tìm Hiểu Về 相机 (xiàngjī) – Máy Ảnh Trong Ngôn Ngữ Trung Quốc

1. 相机 (xiàngjī) Là Gì?

Từ 相机 (xiàngjī) trong tiếng Trung Quốc có nghĩa là “máy ảnh”. Đây là một thiết bị dùng để ghi lại hình ảnh bằng cách chụp lại ánh sáng phản chiếu từ một hoặc nhiều bề mặt. Máy ảnh đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại, phục vụ mục đích nghệ thuật, thương mại và cá nhân.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 相机

Từ 相机 được cấu tạo từ hai thành phần: (xiàng) và (jī). Trong đó, có thể được hiểu là “tương tác” hoặc “hình ảnh”, và nghĩa là “máy móc”, do đó, 相机 có thể hiểu là “máy ghi lại hình ảnh”.

3. Cách Sử Dụng 相机 Trong Câu

3.1 Ví Dụ 1

我买了一台相机。
(Wǒ mǎile yī tái xiàngjī.)
“Tôi đã mua một chiếc máy ảnh.”

3.2 Ví Dụ 2 xiàngjī

他用相机拍照。
(Tā yòng xiàngjī pāizhào.)
“Anh ấy dùng máy ảnh để chụp ảnh.”

3.3 Ví Dụ 3

相机的质量很好。
(Xiàngjī de zhìliàng hěn hǎo.)
“Chất lượng của máy ảnh rất tốt.”

4. Kết Luận

JavaScript là một ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ giúp tạo ra các ứng dụng tương tác trên website. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn rõ hơn về từ 相机 trong tiếng Trung và cách sử dụng nó trong giao tiếp hàng ngày.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline:  xiàngjī0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo