1. 計謀 (jì móu) Là Gì?
Từ 計謀 (jì móu) trong tiếng Trung có nghĩa là “kế hoạch”, “mưu kế” hay “chiến lược”.
Khái niệm này thường được sử dụng để ám chỉ đến một chuỗi hoạt động hoặc những phương pháp được lên kế hoạch nhằm đạt được một mục tiêu cụ thể.
計謀 có thể nằm trong bối cảnh quân đội, kinh doanh hoặc trong cuộc sống hằng ngày, khi mà người ta cần lên kế hoạch để vượt qua khó khăn.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 計謀
2.1. Cấu Tạo Từ
Từ 計謀 được cấu thành từ hai chữ Hán:
- 計 (jì) – nghĩa là “tính toán”, “kế hoạch”, “dự đoán”.
- 謀 (móu) – nghĩa là “mưu kế”, “kế hoạch”, “suy tính”.
Khi kết hợp, 計謀 mang nghĩa là “kế hoạch” hoặc “mưu đồ”.
2.2. Ngữ Pháp
計謀 thường được sử dụng như một danh từ trong câu. Nó có thể được kết hợp với các động từ và tính từ khác để tạo ra các cấu trúc phức tạp hơn.
3. Ví Dụ Sử Dụng 計謀 Trong Câu
3.1. Câu Ví Dụ Cơ Bản
– 他的計謀非常巧妙。
(Tā de jì móu fēicháng qiǎo miào.)
“Kế hoạch của anh ấy rất khéo léo.”
3.2. Câu Với Ngữ Cảnh Phức Tạp
– 在商業中,制定一個有效的計謀是非常重要的。
(Zài shāngyè zhōng, zhìdìng yīgè yǒuxiào de jì móu shì fēicháng zhòngyào de.)
“Trong kinh doanh, việc lập ra một kế hoạch hiệu quả là vô cùng quan trọng.”
4. Một Số Cụm Từ Liên Quan Đến 計謀
– 事先計謀 (shìxiān jì móu): kế hoạch trước đó.
– 反擊計謀 (fǎnjī jì móu): kế hoạch phản công.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn