DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Tìm Hiểu Về Từ ‘勤儉 (qín jiǎn)’: Ý Nghĩa và Cấu Trúc Ngữ Pháp

1. ‘勤儉’ (qín jiǎn) Là Gì?

‘勤儉’ (qín jiǎn) trong tiếng Trung có nghĩa là chăm chỉ và tiết kiệm. Đây là một trong các phẩm chất tốt đẹp trong văn hóa và xã hội. Từ này thường được nhắc đến trong các bối cảnh liên quan đến việc quản lý tài chính, kinh tế cá nhân, và ý thức trách nhiệm xã hội.

1.1 Giải Thích Chi Tiết Về ‘勤儉’

‘勤’ (qín) có nghĩa là chăm chỉ, nỗ lực, trong khi ‘儉’ (jiǎn) có nghĩa là tiết kiệm, không hoang phí. Khi kết hợp lại, ‘勤儉’ biểu thị ý nghĩa rằng việc làm và cách tiêu tiền cần cân nhắc và nhạy bén để không lãng phí tài nguyên.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ ‘勤儉’ ví dụ với勤儉

Về cấu trúc, ‘勤儉’ có thể được chia thành hai phần:

  • 勤 (qín): Tính từ, thể hiện sự nỗ lực và chăm chỉ.
  • 儉 (jiǎn): Tính từ, thể hiện sự tiết kiệm.

Cách sử dụng: Trong câu, ‘勤儉’ thường được dùng như một tính từ để miêu tả hoặc khuyến khích hành vi.

3. Ví Dụ Về Câu Sử Dụng Từ ‘勤儉’

3.1 Câu Ví Dụ 1

Câu: 他是一个勤儉的人。
Dịch: Anh ấy là một người chăm chỉ và tiết kiệm.

3.2 Câu Ví Dụ 2

Câu: 勤儉持家是幸福的秘訣。
Dịch: Tiết kiệm và chăm chỉ quản lý gia đình là bí quyết hạnh phúc.

3.3 Câu Ví Dụ 3

Câu: 我們應該勤儉,讓未來更好。
Dịch: Chúng ta nên chăm chỉ và tiết kiệm để xây dựng tương lai tốt đẹp hơn.
 nghĩa của勤儉

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo