DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

另外/另 (lìngwài/lìng) là gì? Cách dùng & cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung

另外 (lìngwài) và 另 (lìng) là hai từ thông dụng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.

1. 另外/另 nghĩa là gì?

另外/另 có nghĩa là “khác”, “thêm vào”, “ngoài ra”. Từ này dùng để chỉ sự bổ sung hoặc liệt kê thêm thông tin.

Ví dụ:

  • 另外一个人 (lìngwài yīgè rén) – một người khác
  • 另选时间 (lìng xuǎn shíjiān) – chọn thời gian khác

2. Cách đặt câu với 另外/另

2.1. Câu ví dụ với 另外

  • 我买了这本书,另外还买了两支笔。(Wǒ mǎile zhè běn shū, lìngwài hái mǎile liǎng zhī bǐ.) – Tôi mua cuốn sách này, ngoài ra còn mua hai cây bút.

2.2. Câu ví dụ với 另

  • 我们另找时间见面吧。(Wǒmen lìng zhǎo shíjiān jiànmiàn ba.) – Chúng ta hẹn gặp vào thời gian khác nhé.

3. Cấu trúc ngữ pháp với 另外/另

3.1. Cấu trúc cơ bản

另外 + Danh từ/Cụm danh từ

Ví dụ: 另外一件事 (lìngwài yī jiàn shì) – một việc khác

3.2. Dùng như trạng từ

另外 + 还/又 + Động từ

Ví dụ: 他另外还说了什么?(Tā lìngwài hái shuōle shénme?) – Anh ấy còn nói gì khác nữa?

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website:  học tiếng Trung cấu trúc 另外https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo