Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 名 (míng) – một từ quan trọng trong tiếng Trung với nhiều ý nghĩa thú vị. Từ 名 thường được dùng để chỉ “tên”, “danh tiếng” hoặc “danh từ” trong ngữ pháp tiếng Trung.
1. Ý nghĩa cơ bản của 名 (míng)
Từ 名 (míng) trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:
- Tên: Chỉ tên người, tên vật, tên địa điểm
- Danh tiếng: Chỉ sự nổi tiếng, uy tín
- Danh từ: Trong ngữ pháp tiếng Trung
1.1. 名 với nghĩa là “tên”
Ví dụ câu chứa 名:
你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzi?) – Bạn tên là gì?
1.2. 名 với nghĩa “danh tiếng”
Ví dụ: 他很有名 (Tā hěn yǒumíng) – Anh ấy rất nổi tiếng
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 名
2.1. 名 làm danh từ
Ví dụ: 名字 (míngzi) – tên, 名人 (míngrén) – người nổi tiếng
2.2. 名 làm thành phần trong cụm từ
Ví dụ: 有名 (yǒumíng) – có tiếng, nổi tiếng
3. Cách đặt câu với từ 名
Dưới đây là 5 câu ví dụ với từ 名:
- 请问您贵姓大名? (Qǐngwèn nín guìxìng dàmíng?) – Xin hỏi quý danh của bạn là gì?
- 这个地方很有名 (Zhège dìfāng hěn yǒumíng) – Nơi này rất nổi tiếng
- 他的名字叫小明 (Tā de míngzi jiào Xiǎomíng) – Tên của nó là Tiểu Minh
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn