太 (tài) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung Đài Loan, thường dùng để diễn tả mức độ quá mức. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 太, hướng dẫn cách đặt câu và phân tích cấu trúc ngữ pháp chuẩn xác nhất.
1. 太 (Tài) Nghĩa Là Gì?
Từ 太 (tài) trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính:
- Biểu thị mức độ quá mức: “quá”, “rất” (太 + tính từ)
- Dùng trong từ ghép chỉ sự tôn kính: 太太 (vợ), 太子 (thái tử)
- Diễn tả sự cực độ: 太陽 (mặt trời), 太平洋 (Thái Bình Dương)
Ví Dụ Minh Họa:
太熱了!(Tài rè le!) – Nóng quá!
你太好了。(Nǐ tài hǎo le.) – Bạn tốt quá.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 太
2.1. Cấu trúc cơ bản
Công thức: 太 + Tính từ + 了
Ví dụ: 太貴了 (Tài guì le) – Đắt quá
2.2. Dạng phủ định
Công thức: 不太 + Tính từ
Ví dụ: 不太好吃 (Bù tài hǎo chī) – Không ngon lắm
3. 50+ Câu Ví Dụ Với 太
Câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
今天太冷了 | Jīntiān tài lěng le | Hôm nay lạnh quá |
這個問題太難了 | Zhège wèntí tài nán le | Vấn đề này khó quá |
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng 太
- Không dùng 太 trong câu so sánh
- Tránh dùng 太 trong văn bản trang trọng
- Phân biệt với 很 (hěn) – cũng có nghĩa “rất”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn