實驗 (shí yàn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực khoa học và giáo dục. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
1. 實驗 (Shí Yàn) Nghĩa Là Gì?
Từ 實驗 (shí yàn) trong tiếng Trung có nghĩa là “thí nghiệm” hoặc “thực nghiệm”. Đây là danh từ chỉ hoạt động kiểm tra, nghiên cứu khoa học nhằm xác minh một giả thuyết hoặc khám phá kiến thức mới.
Ví dụ về nghĩa của 實驗:
- 科學實驗 (kē xué shí yàn) – thí nghiệm khoa học
- 化學實驗 (huà xué shí yàn) – thí nghiệm hóa học
- 實驗室 (shí yàn shì) – phòng thí nghiệm
2. Cách Đặt Câu Với Từ 實驗
Dưới đây là các ví dụ về cách sử dụng từ 實驗 trong câu:
2.1. Câu đơn giản với 實驗
我們在實驗室做實驗。(Wǒmen zài shí yàn shì zuò shí yàn.) – Chúng tôi làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.
2.2. Câu phức tạp hơn
這個實驗結果證明了他的理論是正確的。(Zhè ge shí yàn jié guǒ zhèng míng le tā de lǐ lùn shì zhèng què de.) – Kết quả thí nghiệm này chứng minh lý thuyết của anh ấy là đúng.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 實驗
Từ 實驗 có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa:
3.1. Cấu trúc danh từ
實驗 + danh từ: 實驗數據 (shí yàn shù jù) – dữ liệu thí nghiệm
3.2. Cấu trúc động từ
進行 + 實驗: 進行實驗 (jìn xíng shí yàn) – tiến hành thí nghiệm
3.3. Cấu trúc tính từ
實驗 + 的: 實驗的結果 (shí yàn de jié guǒ) – kết quả của thí nghiệm
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 實驗
Khi sử dụng từ 實驗 cần chú ý:
- Không nhầm lẫn với 試驗 (shì yàn) – thử nghiệm
- Trong văn nói thường dùng 做實驗 (zuò shí yàn) – làm thí nghiệm
- Trong văn viết học thuật thường dùng 進行實驗 (jìn xíng shí yàn)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn