Trong 100 từ đầu tiên, 對抗 (duì kàng) là động từ quan trọng với nghĩa gốc “đối kháng, chống lại”. Từ này xuất hiện trong cả văn nói lẫn văn viết, đặc biệt trong các chủ đề tranh luận, thể thao hoặc xung đột.
1. 對抗 nghĩa là gì? Phân tích chi tiết
Từ 對抗 gồm 2 chữ Hán:
- 對 (duì): đối diện, đáp lại
- 抗 (kàng): kháng cự, chống đỡ
1.1. Các nghĩa chính của 對抗
– Nghĩa cơ bản: Chống lại, đối đầu (resist, oppose)
– Nghĩa mở rộng: Cạnh tranh, thi đấu (compete)
2. Cấu trúc ngữ pháp với 對抗
2.1. Công thức cơ bản
Chủ ngữ + 對抗 + Tân ngữ
Ví dụ: 我們對抗敵人 (Wǒmen duìkàng dírén) – Chúng tôi chống lại kẻ thù
2.2. Dạng kết hợp phổ biến
– 對抗性 (duìkàngxìng): tính đối kháng
– 對抗賽 (duìkàngsài): trận đấu giao hữu
3. 50+ ví dụ thực tế với 對抗
3.1. Trong đời sống
他對抗病魔兩年 (Tā duìkàng bìngmó liǎng nián) – Anh ấy chiến đấu với bệnh tật 2 năm
3.2. Trong thể thao
兩隊對抗非常激烈 (Liǎng duì duìkàng fēicháng jīliè) – Hai đội thi đấu rất kịch liệt
4. Phân biệt 對抗 và từ đồng nghĩa
– 反對 (fǎnduì): phản đối (mang tính ý kiến)
– 抵抗 (dǐkàng): kháng cự (thường dùng cho chiến tranh)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn