Trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 島 (dǎo) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày cũng như văn bản. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 島.
1. Ý nghĩa của từ 島 (dǎo)
Từ 島 (dǎo) có nghĩa là “đảo” trong tiếng Việt. Đây là một danh từ chỉ một vùng đất được bao quanh bởi nước.
2. Cách đặt câu với từ 島
2.1. Câu đơn giản với 島
Ví dụ: 台灣是一個島 (Táiwān shì yīgè dǎo) – Đài Loan là một hòn đảo.
2.2. Câu phức tạp hơn
Ví dụ: 我們明天要去那個美麗的小島旅遊 (Wǒmen míngtiān yào qù nàgè měilì de xiǎo dǎo lǚyóu) – Ngày mai chúng tôi sẽ đi du lịch đến hòn đảo nhỏ xinh đẹp đó.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 島
3.1. 島 như danh từ chính
Ví dụ: 這個島很大 (Zhège dǎo hěn dà) – Hòn đảo này rất lớn.
3.2. 島 kết hợp với từ khác
Ví dụ: 島民 (dǎomín) – dân đảo, 島國 (dǎoguó) – quốc đảo.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn