Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ 成就 (chéng jiù) – một từ quan trọng trong tiếng Trung chỉ thành tựu, thành công. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成就.
1. 成就 (chéng jiù) nghĩa là gì?
Từ 成就 trong tiếng Trung có nghĩa là “thành tựu”, “thành công” hoặc “kết quả đạt được”. Đây là một danh từ thường dùng để chỉ những thành quả quan trọng trong công việc, học tập hoặc cuộc sống.
1.1. Ý nghĩa cơ bản của 成就
成就 thường được dùng để chỉ:
- Thành tựu trong sự nghiệp
- Thành công trong học tập
- Kết quả đạt được sau quá trình nỗ lực
2. Cách đặt câu với từ 成就
2.1. Câu ví dụ sử dụng 成就
Dưới đây là một số câu ví dụ có chứa từ 成就:
- 他在科学领域取得了巨大的成就。(Tā zài kēxué lǐngyù qǔdéle jùdà de chéngjiù.) – Anh ấy đã đạt được thành tựu to lớn trong lĩnh vực khoa học.
- 这项成就是我们团队共同努力的结果。(Zhè xiàng chéngjiù shì wǒmen tuánduì gòngtóng nǔlì de jiéguǒ.) – Thành tựu này là kết quả của sự nỗ lực chung của cả nhóm chúng tôi.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 成就
3.1. Cách dùng 成就 trong câu
Từ 成就 thường được sử dụng như một danh từ trong câu, có thể đứng sau:
- Tính từ: 伟大的成就 (wěidà de chéngjiù) – thành tựu vĩ đại
- Động từ: 取得成就 (qǔdé chéngjiù) – đạt được thành tựu
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn