無 (wú) là một trong những từ phủ định cơ bản nhất trong tiếng Trung Đài Loan, tương đương với “không” trong tiếng Việt. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 無 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp.
1. 無 (Wú) Nghĩa Là Gì?
1.1 Định Nghĩa Cơ Bản
無 (wú) có nghĩa là “không”, “không có”, dùng để phủ định sự tồn tại hoặc phủ nhận một trạng thái, hành động.
1.2 Phân Biệt 無 Và 不
Khác với 不 (bù) thường dùng để phủ định động từ, 無 thường đi với danh từ hoặc dùng như động từ mang nghĩa “không có”.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 無
2.1 Cấu Trúc Cơ Bản
• 無 + Danh từ: 無問題 (wú wèntí) – Không có vấn đề
• 無 + Tính từ: 無聊 (wúliáo) – Nhàm chán (nghĩa đen: không có gì để làm)
2.2 Cấu Trúc Nâng Cao
• 無…無…: 無憂無慮 (wú yōu wú lǜ) – Không lo không nghĩ
• 無需/無須: 無需擔心 (wúxū dānxīn) – Không cần lo lắng
3. 50+ Ví Dụ Thực Tế Với Từ 無
3.1 Câu Giao Tiếp Hàng Ngày
• 我無時間 (Wǒ wú shíjiān) – Tôi không có thời gian
• 無可能! (Wú kěnéng!) – Không thể nào!
3.2 Câu Phức Tạp
• 他無任何理由就生氣了 (Tā wú rènhé lǐyóu jiù shēngqìle) – Anh ấy tức giận mà không có lý do gì
• 無證據的指控是無效的 (Wú zhèngjù de zhǐkòng shì wúxiào de) – Những cáo buộc không có bằng chứng là vô hiệu
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn