Trong tiếng Trung, 田 (tián) là một từ vựng cơ bản nhưng mang ý nghĩa quan trọng trong văn hóa nông nghiệp Á Đông. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết 田 nghĩa là gì, cách đặt câu chứa từ 田 và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
1. 田 (tián) Nghĩa Là Gì?
Từ 田 (tián) trong tiếng Trung có nghĩa là “ruộng”, “cánh đồng” hoặc “đất canh tác”. Đây là một từ cổ xuất hiện từ thời Giáp Cốt Văn với hình tượng mô phỏng các thửa ruộng được chia ô.
1.1. Ý nghĩa cơ bản của 田
- Nghĩa gốc: Ruộng đất, đất canh tác (农田 – nóngtián – ruộng nông nghiệp)
- Nghĩa mở rộng: Khu vực chuyên dụng (油田 – yóutián – mỏ dầu, 盐田 – yántián – ruộng muối)
2. Cách Đặt Câu Với Từ 田
2.1. Câu đơn giản với 田
Ví dụ:
- 我家有三亩田 (Wǒ jiā yǒu sān mǔ tián) – Nhà tôi có 3 mẫu ruộng
- 农民在田里工作 (Nóngmín zài tián lǐ gōngzuò) – Nông dân làm việc trên đồng ruộng
2.2. Thành ngữ, cụm từ cố định
- 沧海桑田 (cānghǎi sāngtián) – Biển xanh hóa nương dâu (ý chỉ sự thay đổi lớn)
- 田连阡陌 (tiánlián qiānmò) – Ruộng đồng tiếp nối (chỉ sự giàu có)
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 田
3.1. Vị trí trong câu
Từ 田 thường đóng vai trò là danh từ, đứng sau số từ hoặc lượng từ:
Ví dụ: 一块田 (yí kuài tián) – một thửa ruộng
3.2. Kết hợp với các từ loại khác
- 田 + 地 = 田地 (tiándì) – ruộng đất
- 农 + 田 = 农田 (nóngtián) – ruộng nông nghiệp
- 稻 + 田 = 稻田 (dàotián) – ruộng lúa
4. Ứng Dụng Thực Tế Của Từ 田
Từ 田 xuất hiện trong nhiều lĩnh vực:
- Địa danh: 田村 (Tiáncūn) – Thôn Điền
- Họ người: 田 (Tián) – họ Điền
- Kinh tế: 田赋 (tiánfù) – thuế ruộng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn