男性 (nán xìng) là một từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt khi bạn muốn nói về giới tính hoặc đặc điểm nam giới. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 男性, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 男性 (nán xìng) nghĩa là gì?
男性 (nán xìng) là danh từ trong tiếng Trung có nghĩa là “nam giới” hoặc “giới tính nam”. Từ này được cấu tạo bởi:
- 男 (nán): nghĩa là nam, đàn ông
- 性 (xìng): nghĩa là giới tính, tính chất
2. Cách dùng từ 男性 trong câu
2.1. Ví dụ câu có chứa từ 男性
- 这个公司男性员工比较多。(Zhège gōngsī nánxìng yuángōng bǐjiào duō) – Công ty này có nhiều nhân viên nam.
- 男性健康问题越来越受到关注。(Nánxìng jiànkāng wèntí yuè lái yuè shòu dào guānzhù) – Vấn đề sức khỏe nam giới ngày càng được quan tâm.
2.2. Cấu trúc ngữ pháp với 男性
Từ 男性 thường được dùng như:
- Danh từ đứng độc lập: 男性 + 的 + danh từ (Ví dụ: 男性的衣服 – quần áo nam giới)
- Kết hợp với tính từ: 男性 + tính từ (Ví dụ: 男性健康 – sức khỏe nam giới)
3. Phân biệt 男性 với các từ liên quan
男性 khác với:
- 男人 (nánrén): đàn ông (chỉ cá nhân cụ thể)
- 男孩 (nánhái): con trai, bé trai
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn