Trong 100 từ đầu tiên, từ khóa 男生 (nánshēng) xuất hiện với nghĩa “nam sinh/con trai”. Đây là từ thông dụng trong tiếng Trung phồn thể (Đài Loan) và giản thể (Trung Quốc đại lục).
1. Ý nghĩa từ 男生 (nánshēng)
男生 là danh từ chỉ nam giới trẻ tuổi, thường dùng cho học sinh nam hoặc thanh niên. Từ đồng nghĩa: 男孩子 (nánháizi), 男子 (nánzǐ).
2. Cấu trúc ngữ pháp với 男生
2.1. Vị trí trong câu
- Chủ ngữ: 男生们都喜欢运动。(Nánshēngmen dōu xǐhuān yùndòng) – Các nam sinh đều thích thể thao.
- Tân ngữ: 老师表扬了那个男生。(Lǎoshī biǎoyángle nàgè nánshēng) – Giáo viên khen ngợi nam sinh đó.
2.2. Kết hợp với lượng từ
个 (gè): 一个男生 (yī gè nánshēng) – một nam sinh
3. Ví dụ câu chứa 男生
- 这个男生很聪明。(Zhège nánshēng hěn cōngmíng) – Cậu nam sinh này rất thông minh.
- 男生宿舍在那边。(Nánshēng sùshè zài nàbiān) – Ký túc xá nam ở phía kia.
4. Phân biệt 男生 và từ liên quan
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ![]() |
---|---|---|
男生 | Nam sinh (trẻ tuổi) | 高中男生 (gāozhōng nánshēng) |
男人 | Đàn ông (trưởng thành) | 年轻男人 (niánqīng nánrén) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn