眼 (yǎn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa gốc là “mắt”. Từ này xuất hiện trong 100 từ đầu tiên của bài viết này và có nhiều ứng dụng thú vị trong ngữ pháp tiếng Trung.
1. Ý nghĩa cơ bản của từ 眼 (yǎn)
眼 (yǎn) có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa đen: Chỉ bộ phận mắt trên cơ thể người và động vật
- Nghĩa bóng: Chỉ khả năng quan sát, nhận thức hoặc góc nhìn
- Trong một số trường hợp: Chỉ lỗ hổng, khe hở
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 眼
2.1. Vai trò trong câu
Từ 眼 có thể đóng các vai trò:
- Danh từ: 我的眼睛很大 (Wǒ de yǎnjīng hěn dà) – Mắt tôi rất to
- Thành phần của cụm từ: 眼镜 (yǎnjìng) – Kính mắt
- Thành phần của thành ngữ: 眼高手低 (yǎn gāo shǒu dī) – Mắt cao tay thấp
2.2. Các cấu trúc thường gặp
- 眼 + 动词 (động từ): 眼看着 (yǎn kàn zhe) – Nhìn thấy rõ ràng
- 动词 + 眼: 瞪眼 (dèng yǎn) – Trợn mắt
- 形容词 + 眼: 红眼 (hóng yǎn) – Mắt đỏ
3. Ví dụ câu có chứa từ 眼
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 眼:
- 他的眼睛很漂亮。(Tā de yǎnjīng hěn piàoliang) – Mắt anh ấy rất đẹp.
- 我一眼就认出了他。(Wǒ yī yǎn jiù rènchūle tā) – Tôi nhận ra anh ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên.
- 别睁眼说瞎话。(Bié zhēng yǎn shuō xiāhuà) – Đừng mở mắt nói càn.
- 这个针眼太小了。(Zhège zhēn yǎn tài xiǎole) – Lỗ kim này quá nhỏ.
- 她眼含泪水。(Tā yǎn hán lèishuǐ) – Cô ấy đẫm lệ trong mắt.
4. Thành ngữ, tục ngữ liên quan đến 眼
- 眼不见为净 (yǎn bùjiàn wéi jìng) – Không thấy thì coi như sạch
- 眼高手低 (yǎn gāo shǒu dī) – Mắt cao tay thấp
- 有眼不识泰山 (yǒu yǎn bù shí Tàishān) – Có mắt mà không biết núi Thái Sơn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn