1. 警察 (jǐng chá) nghĩa là gì?
Từ 警察 (jǐng chá) trong tiếng Trung có nghĩa là “cảnh sát” – người thực thi pháp luật, bảo vệ trật tự an ninh xã hội. Đây là từ được sử dụng phổ biến tại cả Trung Quốc đại lục và Đài Loan.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 警察
Từ 警察 là danh từ, có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác:
- 警察局 (jǐng chá jú) – đồn cảnh sát
- 女警察 (nǚ jǐng chá) – nữ cảnh sát
- 交通警察 (jiāo tōng jǐng chá) – cảnh sát giao thông
3. Ví dụ câu có chứa từ 警察
3.1 Câu đơn giản
警察来了。(Jǐng chá lái le.) – Cảnh sát đã đến.
3.2 Câu phức tạp hơn
如果你遇到危险,应该马上报警找警察。(Rú guǒ nǐ yù dào wēi xiǎn, yīng gāi mǎ shàng bào jǐng zhǎo jǐng chá.) – Nếu bạn gặp nguy hiểm, nên lập tức báo cảnh sát.
4. Cách sử dụng từ 警察 trong giao tiếp
Khi cần sự giúp đỡ của cảnh sát, bạn có thể nói:
救命!请叫警察!(Jiù mìng! Qǐng jiào jǐng chá!) – Cứu tôi! Hãy gọi cảnh sát!
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn