Trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 農民 (nóng mín) là một từ vựng quan trọng thuộc chủ đề nông nghiệp. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 農民 kèm theo nhiều ví dụ thực tế.
1. 農民 (nóng mín) nghĩa là gì?
農民 (nóng mín) là danh từ tiếng Trung/Đài Loan có nghĩa là “nông dân” – người làm nghề nông, trồng trọt hoặc chăn nuôi.
Phân tích từ vựng:
- 農 (nóng): Nông nghiệp
- 民 (mín): Nhân dân
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 農民
農民 là danh từ có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu:
2.1. Làm chủ ngữ
農民 + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ: 農民在田裡工作 (Nóng mín zài tián lǐ gōngzuò) – Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng
2.2. Làm tân ngữ
Chủ ngữ + Động từ + 農民
Ví dụ: 政府幫助農民 (Zhèngfǔ bāngzhù nóng mín) – Chính phủ giúp đỡ nông dân
3. Các ví dụ câu có chứa từ 農民
- 台灣的農民很勤勞 (Táiwān de nóng mín hěn qínláo) – Nông dân Đài Loan rất chăm chỉ
- 農民種植稻米和蔬菜 (Nóng mín zhòngzhí dàomǐ hé shūcài) – Nông dân trồng lúa và rau
- 現代農民使用新技術 (Xiàndài nóng mín shǐyòng xīn jìshù) – Nông dân hiện đại sử dụng công nghệ mới
4. Từ vựng liên quan đến 農民
- 農業 (nóngyè): Nông nghiệp
- 農村 (nóngcūn): Nông thôn
- 農田 (nóngtián): Ruộng đất
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn