Trong tiếng Trung, 門 (mén) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 門 trong tiếng Trung phồn thể – ngôn ngữ chính thức tại Đài Loan.
1. 門 (mén) nghĩa là gì?
1.1 Nghĩa cơ bản
門 (mén) có nghĩa gốc là “cửa”, chỉ bộ phận dùng để ra vào một không gian kín.
1.2 Nghĩa mở rộng
Ngoài nghĩa đen, 門 còn mang nhiều nghĩa bóng:
- Chỉ một môn học, lĩnh vực kiến thức
- Chỉ phương pháp, cách thức làm việc
- Dùng trong các từ ghép chỉ gia tộc, dòng họ
2. Cách đặt câu với từ 門
2.1 Câu ví dụ cơ bản
请关门 (Qǐng guān mén) – Làm ơn đóng cửa
他在门口等你 (Tā zài ménkǒu děng nǐ) – Anh ấy đang đợi bạn ở cửa
2.2 Câu ví dụ nâng cao
这门课很难 (Zhè mén kè hěn nán) – Môn học này rất khó
他是我们门派的大师兄 (Tā shì wǒmen ménpài de dàshīxiōng) – Anh ấy là đại sư huynh của môn phái chúng tôi
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 門
3.1 Vai trò trong câu
門 có thể đóng vai trò:
- Danh từ: 大门 (dà mén) – cửa lớn
- Lượng từ: 一门课 (yī mén kè) – một môn học
- Thành tố trong từ ghép: 专门 (zhuānmén) – chuyên môn
3.2 Các cấu trúc thường gặp
门 + danh từ: 门卫 (ménwèi) – bảo vệ cửa
Động từ + 门: 出门 (chūmén) – ra khỏi cửa, đi ra ngoài
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn