音樂 (yīnyuè) là một trong những từ vựng cơ bản nhất khi học tiếng Trung, đặc biệt với những ai yêu thích nghệ thuật. Trong 100 từ đầu tiên bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 音樂 nghĩa là gì, cách phát âm chuẩn và ví dụ thực tế.
1. 音樂 (yīnyuè) nghĩa là gì?
音樂 là từ Hán-Việt được phiên âm là “yīnyuè”, có nghĩa tiếng Việt là “âm nhạc”. Đây là danh từ chỉ loại hình nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt cảm xúc.
1.1. Phân tích từ nguyên
- 音 (yīn): Âm thanh, tiếng
- 樂 (yuè): Niềm vui, nghệ thuật
2. Cấu trúc ngữ pháp của 音樂
音樂 là danh từ có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu:
2.1. Làm chủ ngữ
音樂 能 治愈 心灵。 (Yīnyuè néng zhìyù xīnlíng.)
Âm nhạc có thể chữa lành tâm hồn.
2.2. Làm tân ngữ
我 喜欢 听 音樂。 (Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.)
Tôi thích nghe nhạc.
2.3. Kết hợp với lượng từ
一首 音樂 (yī shǒu yīnyuè) – một bản nhạc
3. 10 Câu Ví Dụ Với 音樂
- 這 首 音樂 很 好聽。 (Zhè shǒu yīnyuè hěn hǎotīng.) – Bản nhạc này rất hay.
- 音樂 是 國際 語言。 (Yīnyuè shì guójì yǔyán.) – Âm nhạc là ngôn ngữ quốc tế.
- 他 正在 學習 音樂。 (Tā zhèngzài xuéxí yīnyuè.) – Anh ấy đang học âm nhạc.
4. Từ Vựng Liên Quan Đến 音樂
- 歌手 (gēshǒu): Ca sĩ
- 歌曲 (gēqǔ): Bài hát
- 樂器 (yuèqì): Nhạc cụ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn