Trong tiếng Trung, 那/那裡/那裏/那兒 (nà/nàlǐ/nàr) là những từ chỉ định quan trọng được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu với các từ này.
1. Ý nghĩa của 那/那裡/那裏/那兒
那 (nà) có nghĩa là “đó/kia”, dùng để chỉ một vật/người ở xa người nói và người nghe. Các biến thể:
- 那裡/那裏 (nàlǐ): “ở đó/chỗ đó” (dùng trong văn viết)
- 那兒 (nàr): “ở đó/chỗ đó” (dùng trong văn nói, phổ biến ở Đài Loan)
2. Cấu trúc ngữ pháp cơ bản
2.1. Cấu trúc với 那 (nà)
那 + [Danh từ]
Ví dụ: 那本書 (nà běn shū) – quyển sách đó
2.2. Cấu trúc với 那裡/那裏/那兒
那裡/那裏/那兒 + [Động từ]
Ví dụ: 那兒有超市 (nàr yǒu chāoshì) – Ở đó có siêu thị
3. Ví dụ minh họa
3.1. Câu với 那 (nà)
那是我的手機。(Nà shì wǒ de shǒujī.) – Đó là điện thoại của tôi.
3.2. Câu với 那裡/那裏 (nàlǐ)
我昨天去那裡買東西。(Wǒ zuótiān qù nàlǐ mǎi dōngxi.) – Hôm qua tôi đã đến đó mua đồ.
3.3. Câu với 那兒 (nàr)
那兒的風景很美。(Nàr de fēngjǐng hěn měi.) – Phong cảnh ở đó rất đẹp.
4. Sự khác biệt giữa các từ
Từ | Cách dùng | Vùng sử dụng |
---|---|---|
那 (nà) | Chỉ định vật/người | Toàn Trung Quốc |
那裡/那裏 (nàlǐ) | Chỉ địa điểm | Văn viết, Trung Quốc đại lục |
那兒 (nàr) | Chỉ địa điểm | Văn nói, Đài Loan |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn