DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

與 (yǔ) là gì? Cách dùng, cấu trúc ngữ pháp và ví dụ minh họa

Trong tiếng Trung, 與 (yǔ) là một từ quan trọng thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 與, kèm theo nhiều ví dụ minh họa dễ hiểu.

1. 與 (yǔ) nghĩa là gì?

Từ 與 (yǔ) trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:

  • Nghĩa 1: Và, với (biểu thị quan hệ đồng đẳng)
  • Nghĩa 2: Cùng, cùng với (biểu thị quan hệ kết hợp)
  • Nghĩa 3: Cho, tặng (trong một số trường hợp) đặt câu với 與

2. Cấu trúc ngữ pháp với 與

2.1. Dùng như liên từ

Cấu trúc: A 與 B

Ví dụ: 我與他是同學 (Wǒ yǔ tā shì tóngxué) – Tôi và anh ấy là bạn học

2.2. Dùng như giới từ

Cấu trúc: A 與 B + động từ

Ví dụ: 我與他討論問題 (Wǒ yǔ tā tǎolùn wèntí) – Tôi thảo luận vấn đề với anh ấy

3. Ví dụ câu có chứa từ 與

  • 中國與越南是鄰國 (Zhōngguó yǔ Yuènán shì línguó) – Trung Quốc và Việt Nam là nước láng giềng
  • 我與朋友一起去看電影 (Wǒ yǔ péngyou yīqǐ qù kàn diànyǐng) – Tôi cùng bạn đi xem phim
  • 老師與學生們都很高興 (Lǎoshī yǔ xuéshengmen dōu hěn gāoxìng) – Giáo viên và học sinh đều rất vui

4. Phân biệt 與 và các từ đồng nghĩa

So sánh sự khác nhau giữa 與, 和, 跟 trong cách sử dụng…

5. Bài tập thực hành

Đặt 5 câu sử dụng từ 與 theo các cấu trúc đã học…

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội yǔ nghĩa là gì

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo