吃 (chī) là một trong những từ vựng cơ bản và quan trọng nhất trong tiếng Trung, có nghĩa là “ăn”. Từ này xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày và là kiến thức nền tảng cho người mới học tiếng Trung.
1. Ý nghĩa của từ 吃 (chī)
吃 (chī) là động từ trong tiếng Trung, mang các nghĩa chính sau:
- Ăn, dùng bữa: 吃饭 (chīfàn) – ăn cơm
- Uống (dùng cho cháo, súp): 吃粥 (chīzhōu) – ăn cháo
- Hút, dùng (thuốc): 吃烟 (chīyān) – hút thuốc
- Chịu đựng: 吃亏 (chīkuī) – chịu thiệt
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 吃
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 吃 + Tân ngữ
Ví dụ: 我吃苹果 (Wǒ chī píngguǒ) – Tôi ăn táo
2.2. Cấu trúc phủ định
Chủ ngữ + 不 + 吃 + Tân ngữ
Ví dụ: 我不吃辣 (Wǒ bù chī là) – Tôi không ăn cay
2.3. Cấu trúc nghi vấn
Chủ ngữ + 吃 + Tân ngữ + 吗?
Ví dụ: 你吃饭吗?(Nǐ chīfàn ma?) – Bạn ăn cơm chưa?
3. 20 câu ví dụ với từ 吃
- 我喜欢吃水果。(Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ) – Tôi thích ăn hoa quả
- 你吃早饭了吗?(Nǐ chī zǎofàn le ma?) – Bạn đã ăn sáng chưa?
- 他不吃肉。(Tā bù chī ròu) – Anh ấy không ăn thịt
- 我们一起去吃饭吧。(Wǒmen yīqǐ qù chīfàn ba) – Cùng đi ăn cơm nhé
- 妈妈正在吃午饭。(Māmā zhèngzài chī wǔfàn) – Mẹ đang ăn trưa
4. Thành ngữ, cụm từ thông dụng với 吃
- 吃饭 (chīfàn): ăn cơm
- 吃饱 (chībǎo): ăn no
- 吃惊 (chījīng): giật mình, ngạc nhiên
- 吃苦 (chīkǔ): chịu khổ
- 吃亏 (chīkuī): chịu thiệt
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn