DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

手 (shǒu) là gì? Cách dùng từ 手 trong tiếng Trung & Đài Loan

Trong 100 từ đầu tiên của bài viết này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ 手 (shǒu) – một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan. Từ 手 không chỉ đơn giản có nghĩa là “bàn tay” mà còn mang nhiều ý nghĩa phong phú khác.

1. Ý nghĩa của từ 手 (shǒu)

1.1 Nghĩa đen

手 (shǒu) trước hết có nghĩa là “bàn tay” – bộ phận cơ thể người dùng để cầm nắm, thao tác. từ 手 trong tiếng Trung

1.2 Nghĩa bóng

Ngoài nghĩa đen, 手 còn được dùng với nhiều nghĩa bóng như: người làm việc gì đó (ca手 – ca sĩ), kỹ năng (手藝 – thủ nghệ), phương pháp (手段 – thủ đoạn).

2. Cách đặt câu với từ 手

2.1 Câu đơn giản

我的手很冷。(Wǒ de shǒu hěn lěng.) – Tay tôi rất lạnh.

2.2 Câu phức tạp

他有一双灵巧的手,能做出精美的工艺品。(Tā yǒu yī shuāng língqiǎo de shǒu, néng zuò chū jīngměi de gōngyìpǐn.) – Anh ấy có đôi bàn tay khéo léo, có thể làm ra những sản phẩm thủ công tinh xảo.

3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 手

3.1 手 + danh từ

手表 (shǒubiǎo) – đồng hồ đeo tay

3.2 手 + động từ

手术 (shǒushù) – phẫu thuật (thao tác bằng tay)

3.3 Thành ngữ với 手

手忙脚乱 (shǒu máng jiǎo luàn) – tay chân luống cuống, chỉ sự lúng túng

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566手 là gì
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo