嘴巴 (zuǐba) hay 嘴 (zuǐ) là từ vựng cơ bản trong tiếng Trung với nghĩa là “cái miệng”. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ này qua các ví dụ cụ thể.
1. Ý nghĩa của 嘴巴/嘴 (zuǐba/zuǐ)
嘴巴/嘴 (zuǐba/zuǐ) là danh từ chỉ bộ phận miệng trên khuôn mặt con người hoặc động vật. Trong đó:
- 嘴 (zuǐ) – cách gọi ngắn gọn, thường dùng trong văn viết
- 嘴巴 (zuǐba) – cách gọi đầy đủ, thường dùng trong khẩu ngữ
Ví dụ minh họa:
他的嘴很小。(Tā de zuǐ hěn xiǎo.) – Miệng anh ấy rất nhỏ.
2. Cấu trúc ngữ pháp với 嘴巴/嘴
2.1. Vị trí trong câu
嘴巴/嘴 thường đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu:
我的嘴巴很干。(Wǒ de zuǐba hěn gān.) – Miệng tôi rất khô.
2.2. Kết hợp với lượng từ
一张嘴 (yī zhāng zuǐ) – một cái miệng
3. Cách đặt câu với 嘴巴/嘴
Dưới đây là 10 câu ví dụ thông dụng:
- 闭上你的嘴! (Bìshàng nǐ de zuǐ!) – Ngậm miệng lại!
- 她用手捂住嘴巴。(Tā yòng shǒu wǔ zhù zuǐba.) – Cô ấy dùng tay che miệng.
4. Thành ngữ liên quan đến 嘴
油嘴滑舌 (yóu zuǐ huá shé) – Miệng lưỡi bôi mỡ (chỉ người nói năng khéo léo)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn