Trong quá trình học tiếng Trung, từ 根 (gēn) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 根 (gēn) giúp bạn sử dụng thành thạo từ này.
1. 根 (gēn) nghĩa là gì?
Từ 根 (gēn) trong tiếng Trung có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
1.1 Nghĩa đen
- Rễ cây: 树根 (shù gēn) – rễ cây
- Gốc, chân: 墙根 (qiáng gēn) – chân tường
1.2 Nghĩa bóng
- Nguồn gốc: 根本 (gēn běn) – căn bản
- Đơn vị đếm: 一根绳子 (yī gēn shéng zi) – một sợi dây
2. Cách đặt câu với từ 根 (gēn)
2.1 Câu ví dụ với nghĩa rễ cây
这棵树的根很深。(Zhè kē shù de gēn hěn shēn) – Rễ của cây này rất sâu.
2.2 Câu ví dụ với nghĩa nguồn gốc
我们要从根本上解决这个问题。(Wǒmen yào cóng gēnběn shàng jiějué zhège wèntí) – Chúng ta cần giải quyết vấn đề này từ gốc rễ.
2.3 Câu ví dụ với nghĩa đơn vị đếm
请给我一根铅笔。(Qǐng gěi wǒ yī gēn qiānbǐ) – Làm ơn đưa cho tôi một cây bút chì.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 根 (gēn)
3.1 Cấu trúc với nghĩa rễ cây
Danh từ + 的 + 根: 树的根 (shù de gēn) – rễ cây
3.2 Cấu trúc với nghĩa nguồn gốc
根本 + 上/地: 根本上 (gēnběn shàng) – về cơ bản
3.3 Cấu trúc với nghĩa đơn vị đếm
Số từ + 根 + Danh từ: 两根筷子 (liǎng gēn kuàizi) – hai đôi đũa
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn