DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

派 (pài) là gì? Cách dùng từ 派 trong tiếng Trung & Đài Loan

Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 派 (pài) – một từ quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan. Từ 派 thường được dùng để chỉ sự phân phối, phái cử hoặc trường phái. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 派.

1. Ý nghĩa của từ 派 (pài)

Từ 派 trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh…

1.1 Nghĩa cơ bản của 派

Nghĩa gốc của 派 liên quan đến sự phân phối, phân chia…

1.2 Nghĩa mở rộng

Trong các ngữ cảnh khác, 派 có thể chỉ trường phái nghệ thuật, phái đoàn…

2. Cách đặt câu với từ 派

Dưới đây là các ví dụ câu có chứa từ 派:

2.1 Câu ví dụ cơ bản

公司派我去北京出差。(Gōngsī pài wǒ qù Běijīng chūchāi.) – Công ty cử tôi đi Bắc Kinh công tác.

2.2 Câu ví dụ nâng cao ngữ pháp tiếng Đài Loan

他是印象派的画家。(Tā shì yìnxiàng pài de huàjiā.) – Anh ấy là họa sĩ trường phái ấn tượng.

3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 派

Từ 派 có thể đóng nhiều vai trò ngữ pháp khác nhau…

3.1 派 làm động từ

Khi là động từ, 派 thường đi với tân ngữ chỉ người…

3.2 派 làm danh từ

Khi là danh từ, 派 thường chỉ trường phái, phe phái… ngữ pháp tiếng Đài Loan

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo