Trong 100 từ đầu tiên, 汽車 (qìchē) là từ vựng tiếng Trung phổ biến chỉ phương tiện giao thông đường bộ. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết nghĩa của 汽車, cách đặt câu chuẩn ngữ pháp và ứng dụng thực tế trong giao tiếp hàng ngày.
1. 汽車 (qìchē) Nghĩa Là Gì?
汽車 (qìchē) là danh từ tiếng Trung có các nghĩa chính:
- Nghĩa phổ thông: Ô tô, xe hơi (tương đương “car” trong tiếng Anh)
- Nghĩa rộng: Phương tiện cơ giới đường bộ (bao gồm cả xe tải, xe bus)
- Nghĩa kỹ thuật: Thiết bị vận chuyển sử dụng động cơ
Ví dụ minh họa:
這輛汽車很貴 (Zhè liàng qìchē hěn guì) – Chiếc xe hơi này rất đắt
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 汽車
2.1. Vị trí trong câu
汽車 thường đứng làm:
- Chủ ngữ: 汽車停了 (Qìchē tíng le) – Xe ô tô đã dừng
- Tân ngữ: 我買汽車 (Wǒ mǎi qìchē) – Tôi mua ô tô
- Định ngữ: 汽車鑰匙 (Qìchē yàoshi) – Chìa khóa xe hơi
2.2. Cụm từ thông dụng
- 公共汽車 (gōnggòng qìchē) – Xe bus công cộng
- 汽車站 (qìchē zhàn) – Bến xe
- 汽車零件 (qìchē língjiàn) – Phụ tùng ô tô
3. 50+ Câu Ví Dụ Thực Tế
Dưới đây là các mẫu câu ứng dụng từ 汽車 trong đa dạng ngữ cảnh:
- 我的汽車是紅色的 (Wǒ de qìchē shì hóngsè de) – Xe hơi của tôi màu đỏ
- 汽車工業發展很快 (Qìchē gōngyè fāzhǎn hěn kuài) – Ngành công nghiệp ô tô phát triển rất nhanh
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn