命令 (mìng lìng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa là “mệnh lệnh” hoặc “ra lệnh”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 命令.
1. 命令 (Mìng Lìng) Nghĩa Là Gì?
Từ 命令 (mìng lìng) trong tiếng Trung có hai nghĩa chính:
- Danh từ: Chỉ mệnh lệnh, chỉ thị từ cấp trên
- Động từ: Hành động ra lệnh, chỉ thị
2. Cách Đặt Câu Với Từ 命令
2.1. Câu Ví Dụ Với 命令 Là Danh Từ
军官下达了命令。(Jūnguān xiàdále mìnglìng.) – Sĩ quan đã ra lệnh.
我们必须服从命令。(Wǒmen bìxū fúcóng mìnglìng.) – Chúng tôi phải tuân theo mệnh lệnh.
2.2. Câu Ví Dụ Với 命令 Là Động Từ
老板命令我们加班。(Lǎobǎn mìnglìng wǒmen jiābān.) – Ông chủ ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
将军命令士兵前进。(Jiāngjūn mìnglìng shìbīng qiánjìn.) – Vị tướng ra lệnh cho binh lính tiến lên.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 命令
3.1. Khi Là Danh Từ
命令 thường đứng sau động từ như “下达” (ra lệnh), “服从” (tuân theo), “执行” (thực hiện).
3.2. Khi Là Động Từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 命令 + Tân ngữ + Động từ/ Hành động
Ví dụ: 老师命令学生安静。(Lǎoshī mìnglìng xuéshēng ānjìng.) – Giáo viên ra lệnh cho học sinh giữ trật tự.
4. Phân Biệt 命令 Với Các Từ Liên Quan
命令 (mìng lìng) khác với 指示 (zhǐshì – chỉ thị) ở mức độ mạnh hơn, mang tính bắt buộc cao hơn.
5. Luyện Tập Sử Dụng Từ 命令
Hãy thử đặt 3 câu sử dụng từ 命令 trong cả hai vai trò danh từ và động từ.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn